Công suất tiếng Anh là gì Trong tiếng anh, công suất nghĩa là " Capacity ". Ngoài ra, có một số ít từ đồng nghĩa là " Power ", " Delivery " hay " Duty " .Xét những ví dụ sau : Ví dụ 1 : Công suất điện hạt nhân là 2500 MW . Nuclear power capacity is 2500 MW . Ví dụ 2 : Công suất thao tác bị giảm đi 50% . Working capacity is reduced by half .
Thằng Đàn Bà Tiếng Anh Là Gì, Sưu Tầm Những Câu Chửi Thề Bằng Tiếng Anh. Tháng Chín 25, 2021. Apple II, một chiếc máy tính "đồ cổ" do Apple sản xuất và phát hành vào tháng 6/1977 là một món đồ quá cũ, và so với nó, các dàn PC hiện đại có thể được xem là siêu máy
Sơ yếu lý lịch là gì? Cách điều mẫu sơ yếu lý lịch xin việc. Hotelcareers.vn vừa chia sẻ với Mẫu sơ yếu lý lịch tự thuật bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Hi vọng, những thông tin này sẽ giúp bạn hoàn thiện hồ sơ xin việc làm, sớm tìm được một công việc ưng ý
Cách đọc số năm trong tiếng Anh. Khi đọc số năm trong tiếng Anh chúng ta thường tách rời các số ra, chẳng hạn 1995 sẽ đọc là "nineteen ninety six". Còn đối với những năm từ 2000 trở đi sẽ có cách đọc, ví dụ 2006: two thousand and six. Cách đọc phân số trong tiếng Anh
IBAN Number là gì ? IBAN được viết tắt từ International Bank Account Number trong tiếng Anh. Mã IBAN (hay có người gọi là IBAN number) là tài khoản ngân hàng cá nhân để chuyển tiền trong phạm vi quốc tế. Tuy nhiên, hiện này số IBAN chỉ dùng trong các nước Châu Âu.
Vay Tiền Nhanh.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ This situation is very rare since the council is made up of seven members, an odd number. In case the sum of all the weights is an odd number of grams, a discrepancy of one gram is allowed. He proved the result of a polyomino with an odd number of squares in. If there are an odd number of players, it is better to round up 7 players use 4 decks. This can only occur when the graph has an odd number of vertices, and such a matching must be maximum. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Em muốn hỏi chút "được đặt so le" dịch sang tiếng anh thế nào? Xin cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Tìm so le- tt Cao thấp không đều Đôi đũa so le thế này khó gắp Cao thấp không đều khi đặt cạnh nhau hay không thẳng hàng với nhau về vị trí. Đũa so le. Răng mọc so le. Hàng cây so le. Tra câu Đọc báo tiếng Anh so leso le adj unequal, rough alternategóc so le alternate angle alternategóc so le alternate angleliệt nửa người đối so le alternate hemiplegiamối nối so le alternate jointLĩnh vực toán & tin alterneGiải thích VN Góc so le trong, góc so le vực xây dựng different lengthschùm ống bố trí so le staggered tube bankcọc so le staggered pileđược đặt so le offsetđược đặt so le staggeredđường ray đa bản so le abt trackmạch xây so le staggered jointmối ghép so le rabbet jointmối hàn hai bên so le ô cờ staggered double weldmối nối so le breaking jointmối nối so le feather jointmối nối so le Joints, Staggeredmối nối so le staggered splicemối tán đinh so le staggered rivet jointphân cắt so le alternating cleavagephương pháp nối so le staggered joint methodso le mối ghép đinh tán staggeredsự đóng gói so le staggered packingsự liên kết so le breaking jointsự so le alternationsự so le displacementtật răng so le malocclusionvẽ so le draw staggered odd numberghi giá có số lẻ odd pricinggiá có số lẻ odd pricingphân số lẻ decimal numeral
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "so le", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ so le, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ so le trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. “Chớ mang ách so-le” 2. Các lá đơn mọc so le. 3. " Tôi đã so le, thưa ông. 4. Lá so le, không cuống hoặc xuyên lá. 5. Mối tình hai nhịp so le bị phát giác. 6. Lá mọc so le hay gần đối, dạng lá đơn hay kép. 7. Các lá đơn mọc so le hay thành vòng hoặc mọc đối. 8. Sherlock Holmes trở lại so le, trắng với thất vọng và bất ngờ. 9. Sherlock Holmes "! " So le trở lại, màu trắng với thất vọng và ngạc nhiên. 10. Ông so le " HLV và Ngựa " chết hơn sống, và xôi của mình ghép xuống. 11. Khi chúng tôi đến căn hộ, có bà Bobbie - tốt, tôi nói với bạn, nó so le tôi. 12. Chúng mọc đối so với các lá đài và vì thế là so le với các cánh hoa. 13. B. fraseri giống như các thành viên khác của chi, Billardiera, là một cây leo gỗ với lá so le. 14. Thời gian cần thiết đối với phân tử etan để chuyển từ một cấu hình so le sang cấu hình so le kế tiếp, tương đương với sự tự quay của một nhóm CH3 một góc 120° tương đối với các nhóm khác, là khoảng 10−11 giây. 15. Sứ đồ Phao-lô đã dùng minh họa về cái ách so le để dạy chúng ta một bài học quan trọng. 16. Phần lớn các loài cá chuyển động bằng cách co các cặp cơ ở hai bên xương sống một cách so le. 17. Một cách là, nếu một tín đồ Đấng Christ chọn người hôn phối không cùng đức tin thì sẽ mang ách so le. 18. Sau đó, khi nhìn thấy những gì nó đã, cô ấy hét lên rất to, bỏ nó, và so le quay trở lại. 19. 2 Cô-rinh-tô 614, Ghi-đê-ôn Làm thế nào một tín đồ Đấng Christ có thể mang ách so le? 20. Các nhị lép bên ngoài các nhị sinh sản 3–5; đối diện với lá đài so le với vòng bao hoa bên trong. 21. Rajya Sabha là một thể chế thường trực gồm có 245 thành viên phục vụ trong nhiệm kỳ 6 năm được đặt so le. 22. Khoảng cách giữa hai mắt rất hẹp, vị trí hai mắt so le nhau, mắt trên hơi lùi về phía sau, mắt dưới hơi về phía trước. 23. Hai tháp pháo bên mạn 'P' và 'Q' được đặt so le giữa tàu theo hình thang giữa các ống khói thứ hai và thứ ba, với 'P' được đặt trước 'Q'. 24. Hai cấu hình này, còn được gọi là các rotomer là khác nhau về năng lượng cấu hình so le thấp năng lượng hơn là 12,6 kJ/mol ổn định hơn so với cầu hình che khuất. 25. Thượng viện có nhiệm kỳ 6 năm theo các điều khoản với tối đa 2 nhiệm kỳ liên tiếp, với một nửa các thượng nghị sĩ được bầu ba năm một lần để đảm bảo rằng Thượng viện được duy trì như một cơ quan liên tục, so le nhau. 26. Hội trường gửi con dao trượt dọc theo bảng Wadgers, người đóng vai trò thủ môn bàn thắng gây khó chịu, do đó, để nói chuyện, và sau đó bước về phía trước như Jaffers và người lạ bị ảnh hưởng và so le về phía anh, ôm chặt lấy và đánh.
so le tiếng anh là gì