Ngày Dương Lịch: 17-10-2022 Ngày Âm Lịch: 22-9-2022 Ngày quý mão tháng canh tuất năm nhâm dần Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) Do ngày 25 và 26/1/2020 (tức ngày mùng 1 và mùng 2 Tết Âm lịch) trùng vào thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ hằng tuần, nên công chức, viên chức, người lao động sẽ nghỉ bù vào ngày 28 và 29/1/2020 (tức ngày mùng 4 và mùng 5 Tết Âm lịch). Với ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, do ngày 17. Không nên ở một mình trong tháng cô hồn. 18. Không chụp ảnh vào ban đêm vì ma quý có thể "chụp ảnh chung". Những điều nên làm trong tháng cô hồn. 1. Làm lễ cúng các cô hồn vào bất cứ ngày nào trong tháng, nếu vào ngày mùng 2 hoặc 14 Âm lịch thì càng tốt. 2. Âm lịch Ngày 1 Tháng 8 Năm 2022 là nhằm vào Ngày 27 Tháng 8 Năm 2022 Dương Lịch (Thứ bảy). Xem chi tiết Dương Lịch Ngày 27 Tháng 8 Năm 2022 . Bạn có thể click vào link sau đây để Đổi lịch âm dương và đổi lịch dương sang âm Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Dương lịch ngày 1 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu rất quan trọng. Rằm tháng Bảy theo tín ngưỡng là ngày xá tội vong nhân, nghĩa là bao nhiêu tội nhân ở dưới âm phủ ngày hôm đó đều được tha tội. Bởi vậy trên dương thế mọi gia đình đều làm cỗ bàn, đốt vàng mã cúng gia tiên và đồng thời cúng những linh hồn bơ vơ không được ai chăm sóc. Vay Tiền Nhanh. Lịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 08/01/2023 Ngày Âm Lịch 17/12/2022 - Ngày Bính Dần, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Nạp âm Lư Trung Hỏa Lửa trong lò - Hành Hỏa Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Hợi. Tam hợp Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân Tuổi xung tháng Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Tinh Việc nên làm Tốt cho việc xây dựng Việc không nên làm Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ. Ngoại lệ Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh hạp thông thưSao tốt Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngU vi tinh Tốt mọi việcTuế hợp Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Kiếp sát* Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngĐịa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhHoang vu Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Dần Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Tháng 8 có bao nhiêu ngày? Tuy cùng 1 câu hỏi nhưng được rất nhiều người quan tâm và cần câu trả lời chuẩn xác trong vòng 1 nốt nhạc. Thông thường 1 năm sẽ có 12 tháng và mỗi tháng có ít nhất 28 ngày và nhiều nhất là 31 ngày tính theo ngày dương. Riêng ngày âm, tháng đủ sẽ có 30 ngày và tháng thiếu sẽ có 29 ngày. Và để nắm rõ tháng 8 âm dương lịch trong năm 2021, 2022 & 2023 có bao nhiêu ngày thì hãy cùng dõi theo nội dung sau. Tháng Lịch âm dương Số ngày Tháng 8/2021 Dương lịch 31 Âm Lịch 29 tháng thiếu Tháng 8/2022 Dương lịch 31 Âm Lịch 30 tháng đủ Tháng 8/2023 Dương lịch 31 Âm Lịch 30 tháng đủ Nội dung bài viếtTháng 8 có ngày 31 không?Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật?Tháng 8/2021 có bao nhiêu ngày?Tháng 8/2022 có bao nhiêu ngày?Tháng 8/2023 có bao nhiêu ngày?Những sự kiện, lễ lớn trong tháng 8 dương lịch Câu trả lời cho vấn đề này là CÓ nhé! Dù ở bất cứ năm nào thì tháng 8 luôn có ngày 31. Với số ngày này được phân bổ thành 4 tuần và dư 3 ngày. Lúc lắm ai đó đặt câu hỏi, hỏi bạn hôm nay thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy trong năm. Tình huống bất chợt xảy ra nếu trong tay không có điện thoại hay lịch vạn niên thì phải làm sao? Chính vì điều đó mà mọi người nên ghi nhớ số ngày trong tháng thật rõ trong đầu. Chỉ cần ai hỏi là bạn có câu trả lời ngay lập tức. Điều này sẽ khiến người khác có cái nhìn khen ngợi về sự hiểu biết và trí nhớ của bạn. Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật? Tùy theo năm nhuần hay năm không nhuần mà tháng 8 ở các năm có bao nhiêu này chủ nhật. Đôi khi tháng 8 năm này có 5 ngày chủ nhật nhưng đến tháng 8 năm sau chỉ có 4 ngày chủ nhật. Cụ thể số ngày chủ nhật trong tháng 8 dương lịch qua các năm như sau Tháng 5 ngày chủ nhật Tháng 4 ngày chủ nhật Tháng 4 ngày chủ nhật Tháng 4 ngày chủ nhật Tháng 5 ngày chủ nhật Tháng 5 ngày chủ nhật Tháng 5 ngày chủ nhật Tháng 4 ngày chủ nhật Mỗi năm mỗi khác, không phải năm nào cũng ấn định tháng 8 dương lịch đều có 4 ngày nghỉ chủ nhật hoặc 5 ngày chủ nhật. Nhờ vào việc xác định ngày thứ trong tháng mà mọi việc quan trọng của bản thân đều diễn ra thuận thành suôn sẻ. Tháng 8/2021 có bao nhiêu ngày? Theo như lịch vạn niên, lịch âm dương năm 2021 thì tháng 8 có số ngày như sau Tháng dương lịch 31 ngày Tháng âm lịch 29 ngày tháng thiếu Cụ thể 31 ngày dương lịch này phân bố qua các thứ trong tuần như sau Thứ 2 nhầm ngày mấy tháng 2, 9, 16, 23, 30 Thứ 3 nhầm ngày mấy tháng 3, 10, 17, 24, 31 Thứ 4 nhầm ngày mấy tháng 4, 11, 18, 25 Thứ 5 nhầm ngày mấy tháng 5, 12, 19, 26 Thứ 6 nhầm ngày mấy tháng 6, 13, 20, 27 Thứ 7 nhầm ngày mấy tháng 7, 14, 21, 28 Thứ chủ nhật nhầm ngày mấy tháng 1, 8, 15, 22, 29 Tháng 8/2022 có bao nhiêu ngày? Như hình bên trên thì tháng có số ngày âm dương lịch như sau Tháng dương lịch 31 ngày Tháng âm lịch 30 ngày tháng đủ Thế 31 ngày trong tháng 8 có bao nhiêu ngày thứ 2, bao nhiêu ngày thứ 3, … bao nhiêu ngày thứ 7, bao nhiêu ngày chủ nhật? Cụ thể như sau Tháng có 5 ngày thứ 2 rơi vào ngày 1, 8, 15, 22, 29 Tháng có 5 ngày thứ 3 rơi vào ngày 2, 9, 16, 23, 30 Tháng có 5 ngày thứ 4 rơi vào ngày 3, 10, 17, 24, 31 Tháng có 4 ngày thứ 5 rơi vào ngày 4, 11, 18, 25 Tháng có 4 ngày thứ 6 rơi vào ngày 5, 12, 19, 26 Tháng có 4 ngày thứ 7 rơi vào ngày 6, 13, 20, 27 Tháng có 4 ngày thứ chủ nhật rơi vào ngày 7, 14, 21, 28 Tháng 8/2023 có bao nhiêu ngày? Bạn đã biết tháng âm dương lịch có bao nhiêu ngày không? Nếu chưa thì cùng tìm hiểu nhé. Tháng dương lịch 31 ngày Tháng âm lịch 30 ngày tháng đủ Tính theo ngày tây thì 31 ngày này phân bổ vào các thứ trong tuần ra sao Thứ 2 nhầm ngày mấy của tháng 7, 14, 21, 28 Thứ 3 nhầm ngày mấy của tháng 1, 8, 15, 22, 29 Thứ 4 nhầm ngày mấy của tháng 2, 9, 16, 23, 30 Thứ 5 nhầm ngày mấy của tháng 3, 10, 17, 24, 31 Thứ 6 nhầm ngày mấy của tháng 4, 11, 18, 25 Thứ 7 nhầm ngày mấy của tháng 5, 12, 19, 26 Thứ chủ nhật nhầm ngày mấy của tháng 6, 13, 20, 27 Những sự kiện, lễ lớn trong tháng 8 dương lịch Với ngày dương lịch thì chúng ta sẽ có những ngày lễ lớn trong tháng 8 dưới đây. Ngày thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 1967 Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam Việt Nam 2004 Chiến thắng phát-xít Nhật 1945 Ngày cách mạng tháng tám 1945 20. 8 Ngày sinh Chủ tịch Tôn Đức Thắng 1888 Ngày Quốc tế tưởng niệm việc buôn bán nô lệ Ngày sinh của Võ Nguyên Giáp Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Riêng ngày âm thì tháng 8 có một ngày cực kỳ quan trọng. Đó là ngày rằm tháng 8 âm lịch. Ngày này được gọi là tết Trung thu hay còn gọi là tết Thiếu nhi. Và ngày này, nhà nhà chuẩn bị mâm cơm cúng gia tiên và mọi người trong gia đình sum vầy bên nhau. Xem thêm Tháng 7 có bao nhiêu ngày? vừa giải đáp qua tháng 8 có bao nhiêu ngày âm dương lịch trong năm 2021, 2022 & 2023. Tin rằng việc xác định rõ ngày giờ trong tháng 8 sẽ là một bước chuẩn bị chu đáo để bạn tiến gần với mục tiêu của bản thân. Người mà làm chủ được thời gian, nhất định họ đã thành công và đã có chỗ đứng vững chắc trong xã hội. Sống là phải nhìn thẳng về phía trước thế nhưng lắm lúc cùng dừng lại nhìn về phía sau mình. Để sau mình đã có và mất những gì trong thời gian vừa qua. Với những thông tin về âm lịch ngày tháng năm 0 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. Tuổi hợp ngày Sửu, Tỵ, Tuổi khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiệnLo sao bản mệnh được an khang Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Ân * - Thiên Hỷ - Tam Hợp * - Mẫu Thương * Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ Tử * - Câu Trận - Cô Thần - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát Việc nên làm Việc kiêng kị Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đầu Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 08/01/2022 Ngày Âm Lịch 06/12/2021 - Ngày Tân Dậu, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Nạp âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá - Hành Mộc Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thìn. Tam hợp Tị, Sửu Tuổi xung ngày Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão Tuổi xung tháng Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúTam hợp* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt ân* Tốt mọi việcNgũ Hợp Tốt mọi việc Sao xấu Thiên ngục Xấu mọi việcThiên hoả Xấu về lợp nhàThụ tử* Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtCâu trận Kỵ mai tángCô thần Xấu với giá thúLỗ ban sát Kỵ khởi tạoXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Tân Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Dậu Không nên hội khách, tân chủ có hại Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 08/08/2022 Ngày Âm Lịch 11/07/2022 - Ngày Quý Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nạp âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh - Hành Thủy Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi Tuổi xung tháng Giáp Dần, Canh DầnKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Nguy Việc nên làm Tốt cho việc chôn cất, lót giường. Việc không nên làm Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngNgũ phú* Tốt mọi việcU vi tinh Tốt mọi việcYếu yên* Tốt mọi việc, nhất là giá thúLục hợp* Tốt mọi việcKim đường* Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Tiểu hồng sa Xấu mọi việcKiếp sát* Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngĐịa phá Kỵ xây dựngThần cách Kỵ tế tựHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcLôi công Xấu với xây dựng nhà cửaThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhXuất hành Ngày xuất hành Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát

mùng 1 tháng 8 dương là ngày bao nhiêu âm