lao công trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lao công sang Tiếng Anh.
Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "bị cuốn mình vào công việc" trong Anh . Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.
Shoe industry ( n ) Kỹ nghệ đóng giày Textile industry ( n ) Kỹ nghệ dệt Branch of industry ( n ) Ngành công nghiệp Industrial accident ( n ) Tai nạn lao động Industrial country ( n ) Nước công nghiệp Industrial life insurance ( n ) Bảo hiểm nhân mạng trong công nghiệp Tác động của Robot so với ngành may mặc
CÔNG VIỆC NHÀ BẰNG TIẾNG ANH. Công việc trong nhà như quét nhà, giặt quần áo, hút bụi, gấp quần áo, quét bụi trong nhà, rửa chén hay sơn hàng rào, lau ngăn nắp nhà … Là những việc làm đơn thuần mà bất kể thành viên nào trong mái ấm gia đình cũng làm được.
Lào Cai lao công lao dịch lao đao lao đảo lảo đảo láo in English Vietnamese-English dictionary. láo Anh là một tên láo toét. Call them off, you lyin'piece'a shit. OpenSubtitles2018.v3. Ngươi nói láo. nhưng không nói gì. Father lifted an eyebrow at this impertinence, but said nothing. Literature.
Vay Tiền Nhanh. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lao công tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lao công trong tiếng Trung và cách phát âm lao công tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lao công tiếng Trung nghĩa là gì. lao công phát âm có thể chưa chuẩn 夫役; 劳工 《旧时指受雇做杂务的人。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lao công hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung cổ lai tiếng Trung là gì? đóng giày tiếng Trung là gì? cường độ địa chấn tiếng Trung là gì? đền chùa tiếng Trung là gì? biểu bì thực vật tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lao công trong tiếng Trung 夫役; 劳工 《旧时指受雇做杂务的人。》 Đây là cách dùng lao công tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lao công tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
lao công Dịch Sang Tiếng Anh Là + coolie; cleaner; orderly Cụm Từ Liên Quan // Dịch Nghĩa lao cong - lao công Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm lão ái lão ấu lão bà lão bệnh học lão bộc lào cai lao cần lão công lao da lao đâm rái cá lao đao lao đảo lảo đảo lao đầu vào chỗ chết lao đầu vào chỗ nguy hiểm lao đi lao dịch lao dốc lao động lao động chân tay Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lao công", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lao công, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lao công trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Người Nhật trục xuất người Nauru đến quần đảo Chuuk làm lao công. The Japanese deported 1,200 Nauruans to work as labourers in the Chuuk islands, which was also occupied by Japan. 2. “THÁM TỬ K Con gái kẻ lao công được lên kế hoạch trong tháng Sáu”. "GFriend plans Japan debut in May". 3. Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu. The professor and the janitor take the lantern and cross together. 4. Hạn ngạch này được điều chỉnh nhiều lần nhằm đáp ứng nhu cầu về lao công hải ngoại, như trong tháng 7 năm 1802 khi các nhà máy đường gần Batavia có nhu cầu về lao công. This quota was adjusted at times to meet demand for overseas workers, such as in July 1802 when sugar mills near Batavia were in need of workers. 5. Tôi sẽ phải đi nói với một trong những lao công của tôi rằng hắn đã đúng. I have to go tell one of my employees he was right. 6. Chính phủ Sarawak hoan nghênh các lao công người Hoa nhập cư nhằm xúc tiến kinh tế. The government of Sarawak welcomed the migration of Chinese workers to boost the economy. 7. Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn. No, you only lack the proper equipment, like a garbage truck to hang on to the back of. 8. Chi phí vận hành nhân viên, kế toán, lao công, vân vân... sẽ là $500, 000 một năm. Overhead the accountants and the people cleaning the factory and et cetera, et cetera. 9. Người cha đuổi đám khách trọ ra, nhân tiện sa thải luôn bà lao công - người đã thủ tiêu xác của Gregor. The father kicks out the boarders and decides to fire the cleaning lady, who has disposed of Gregor's body. 10. Trong số những người Anh nhập cư đến Virginia vào thập niên 1600, 75% đến với thân phận lao công khế ước. Of the English immigrants to Virginia in the 17th century, 75% came as indentured servants. 11. Chính là những người lao công này họ thường phải đi xuống các hố xí và loại bỏ chất thải bằng tay. You've got these workers who have to sometimes go down into the pits and manually remove the contents. 12. Và kẻ đang say, chú lao công ấy, đã lủi vào một góc, và cầu khấn Thánh Anthony vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi. And the drunk man, the janitor man, is huddled in a corner, praying to Saint Anthony 'cause that's the only one he could remember. 13. Những người lao công người châu Phi được nhập khẩu lần đầu tiên đến Jamestown vào năm 1619, ban đầu là theo nguyên tắc nô lệ khế ước. African workers were first imported to Jamestown in 1619 initially under the rules of indentured servitude. 14. Dân số người Hoa Indonesia tăng trưởng nhanh chóng trong thời kỳ thuộc địa, khi các lao công ký giao kèo đến từ quê hương của mình tại Hoa Nam. Their population grew rapidly during the colonial period when workers were contracted from their home provinces in southern China. 15. Nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, vị Rajah thứ nhì đã khuyến khích các lao công người Hoa từ Trung Quốc và Singapore đến làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp. To gear up economic growth, the second Rajah encouraged the migration of Chinese workers from China and Singapore to work in the agricultural fields. 16. Các binh sĩ được sử dụng làm lao công song không được nghỉ ngơi, và hơn một nửa trong số đó được thuật lại là đã chết vì nóng bức và kiệt sức. The soldiers used as labor could not get any rest, and it was described that more than half of them died from the heat and the exhaustion. 17. Hệ thống tiền đăng headright được áp dụng nhằm cố gắng giải quyết tình hình thiếu lao động bằng cách cung cấp đất đai cho những người thực dân tương ứng với số lao công khế ước mà họ chở đến Virginia. The headright system tried to solve the labor shortage by providing colonists with land for each indentured servant they transported to Virginia. 18. Bộ phim xoay quanh cuộc sống của hai người bạn tầng lớp lao động, một con chim giẻ cùi màu xanh tên là Mordecai và một con gấu trúc Mỹ tên Rigby -cả hai làm việc như lao công tại một công viên địa phương. The series revolves around the lives of two working-class friends, a blue jay named Mordecai and a raccoon named Rigby—both employed as groundskeepers at a local park. 19. Những căng thẳng và khác biệt về địa lý giữa các tầng lớp lao động và thống trị dẫn đến cuộc nổi dậy Bacon vào năm 1676, đương thời những người đã và đang là lao công khế ước chiếm tới 80% dân số thuộc địa. Tensions and the geographic differences between the working and ruling classes led to Bacon's Rebellion in 1676, by which time current and former indentured servants made up as much as 80% of the population.
Tìm lao công- dt. Việc, người lao động đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh...trong một cơ quan, xí Việc và người làm công lao động chân tay đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh. Tra câu Đọc báo tiếng Anh lao cônglao công noun labourerLĩnh vực xây dựng labourerthợ lao công roustabout labourerngười lao công labourer workingmanthù lao công tác business consideration
lao công tiếng anh là gì