Trắc nghiệm hướng nghiệp hay trắc nghiệm thiên hướng nghề nghiệp giúp khám phá thiên hướng của bạn để tìm ra được những ngành nghề phù hợp nhất với bạn. Marketing & Sale; Quản trị Khách sạn; Quản trị Nhà hàng;
Thông tin tài liệu. 96 câu trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MARKETING Hãy chọn câu trả lời hoặc điền từ thích hợp cho các câu sau: 1. Mục tiêu của doanh nghiệp là: a. Tối đa hoá lợi nhuận b. Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu c
Thẻ: Quản trị marketing. Đáp án trắc nghiệm Bảo vệ: Quản trị marketing New. Đăng vào Tháng Mười 15, 2020 Tháng Mười Một 16, 2021. Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ. Xem thêm Ngành QTKD Hệ Từ Xa Neu, Đáp án trắc nghiệm
Sau đây là File tài liệu tổng hợp hơn 132 câu trắc nghiệm quản trị marketing có đáp án hy vọng sẽ hỗ trợ các bạn sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức môn học Quản trị Marketing để kết thúc học phần này với kết quả tốt nhất. XEM TRƯỚC 05 TRANG TẢI FULL FILE TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ MARKETING Bấm để tải: 132 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing
Nội dung Đề thi trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án 100 câu Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Đề thi trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án 100 câu để tạo dạng ảnh để hiện thị ra.
Vay Tiền Nhanh. Câu 4. Thị trường tiềm năng đuợc hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thác trong tương laiD. Tất cả đều saiCâu 5. Thị trường thực tế được hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệpC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thácD. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phầnCâu 6. Phân đoạn thị trường là gì?A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhấtB. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất caoC. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhấtD. Tất cả đều đúngCâu 21. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing làA. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chếB. Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chếC. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chếD. Không câu nào đúngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 10 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14BCâu 2DCâu 15CCâu 3ACâu 16DCâu 4BCâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19BCâu 7ACâu 20DCâu 8BCâu 21ACâu 9BCâu 22BCâu 10ACâu 23BCâu 11DCâu 24DCâu 12CCâu 25CCâu 13C
Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án. Nội dung bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày lỗi chính tả, dấu câu… và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. MARKETING_3_1 Dịch vụ là ○ Hàng hóa vô hình ○ Những hành vi ○ Những hoạt động ● Câu b và c đúng MARKETING_3_2 Bản chất của dịch vụ là ○ Một sản phẩm ○ Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn ○ Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng ● Tất cả các câu trên đều đúng MARKETING_3_3 Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là ● Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy. ○ Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất. ○ Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân ○ Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy. MARKETING_3_4 Marketing tương tác là ○ Marketing quan hệ ● Marketing giao dịch ○ Marketing nội bộ ○ Tất cả đều sai MARKETING_3_5 Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P Product, Price, Place và Promotion mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu. ○ Đúng ○ Sai ○ Theo 6 yếu tố 6P ● Theo 7 yếu tô 7P MARKETING_3_6 Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm ○ 4 yếu tố 4P ○ 6 yếu tố 6P ● 7 yếu tố 7P ○ 9 yếu tố 9P MARKETING_3_7 Yếu tố con người People trong marketing dịch vụ là ○ Nhân viên ○ Khách hàng ○ Thông đạt văn hóa và giá trị ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_8 Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh ○ Bán rẻ hơn ○ Thông tin nhanh hơn ○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn ● Làm đúng điều khách hàng cần MARKETING_3_9 Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? ○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu ○ Tạo thiện cảm ○ Thay đổi nhận thức của khách hàng ● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa MARKETING_3_10 Tam giác marketing dịch vụ bao gồm ○ Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ ● Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ MARKETING_3_11 Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ ○ Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ ○ Thị trường cung ứng & thị trường trung gian ○ Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_12 Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và ○ Giá trị tuyệt đối ● Giá trị gia tăng ○ Giá trị cộng thêm ○ Giá trị mới MARKETING_3_13 Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm ○ Product, Price, Place, Promotion ○ Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process ○ Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service ● Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence MARKETING_3_14 Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồm ○ Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu ● Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên ○ Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục ○ Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động MARKETING_3_15 Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là ○ Sứ mạng ○ Chiến lược ○ Các giá trị ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_16 Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm ● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ ○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ MARKETING_3_17 Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được? ○ Đối thủ cạnh tranh ○ Chính phủ ○ Các lực lượng xã hội ● Nhân viên bán hàng MARKETING_3_18 Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm ○ Mọi khách hàng có nhu cầu ○ Khách hàng có sức mua ● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing ○ Khách hàng trung thành MARKETING_3_19 Công cụ chiêu thị Marketing gồm có ○ Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng PR ○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp ○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi ● Các câu trên đều đúng MARKETING_3_20 một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào ○ Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV ● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn ○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem ○ Quảng cáo trên các báo MARKETING_3_21 Một dịch vụ có chất lượng là ○ Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng ○ Dịch vụ có chi phí thấp ● Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng ○ Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng MARKETING_3_22 Định vị dịch vụ tốt ○ Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ ○ Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ ○ Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng ● Câu b và câu c đúng MARKETING_3_23 Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là ○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy. ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Tất cả đều sai MARKETING_3_24 Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation ○ Leader, challenger, Follower, Nicher MARKETING_3_25 Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì ○ Sự phát triển của công nghệ ○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ○ Nhu cầu của người tiêu dùng ● Tất cả các đáp án trên MARKETING_3_26 Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm ○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa. ● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần. MARKETING_3_27 Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ ○ Khách hàng ○ Đối thủ ● Chu kỳ sống của sản phẩm ○ Nhà cung cấp MARKETING_3_28 Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải ○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt ○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa. MARKETING_3_29 Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có ○ 3 giai đoạn ○ 4 giai đoạn ● 5 giai đoạn ○ 6 giai đoạn MARKETING_3_30 Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là ○ Dịch vụ cốt lõi ● Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm MARKETING_3_31 Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là ● Dịch vụ bao quanh ○ Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm MARKETING_3_32 gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải ○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt. ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt. MARKETING_3_33 Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất ● Khởi xướng ○ Giới thiệu ○ Phát triển ○ Tăng trưởng MARKETING_3_34 Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt ○ Giá và chi phí ○ Hiệu quả và giá ○ Giá và thông tin ● Hiệu quả và giá trị gia tăng MARKETING_3_35 Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm ○ Các trung gian và người tiêu dùng. ● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới MARKETING_3_36 Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối ○ Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp ● Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp ○ Cả 2 đúng ○ Cả 2 sai MARKETING_3_37 Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ ○ Chu kỳ sống, độ co giản ○ Cung cầu ○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào ● Thông tin, chi phí chìm MARKETING_3_38 Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là ○ Tư vấn chuyên nghiệp ○ Nhân sự chuyên nghiệp ○ Dịch vụ đáng tin cậy ● Câu a & câu c đúng MARKETING_3_39 Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc ○ Thợ giỏi ○ Kinh doanh lâu năm ● Có trị liệu sắc đẹp ○ Các câu trên đều đúng MARKETING_3_40 Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30% ○ Dịch vụ bao quanh ● Dịch vụ cốt lõi ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm
Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing có đáp ánChúng tôi xin giới thiệu bài Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 1 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Quản trị Marketing để kết thúc học phần hiệu quả. Mời các bạn cùng tham ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài thi môn Quản trị MarketingCâu 1. Mục tiêu của doanh nghiệp làTối đa hóa lợi nhuậnTối đa hóa lợi nhuận và giá trị thương hiệuTối đa hóa dòng tiền thu nhập của doanh nghiệpKhông có câu nào đúngCâu 2. Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất làCung thường thấp hơn cầuKhoa học, công nghệ phát triểnGiá thành sản phẩm caoCả A và C đúngCâu 3. Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng làCung vượt cầuKhách làm chủ thị trườngCạnh tranh quyết liệtPhát hiện những công dụng mới của sản phẩmCâu 4. Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm làKhoa học, công nghệ phát triểnPhát hiện những công dụng mới của sản phẩmCạnh tranh quyết liệtCả A và B đúngCâu 5. Điều kiện hình thành quan điểm marketing làCung vượt cầuKhách hàng làm chủ thị trườngCạnh tranh quyết liệtTất cả đáp án trênCâu 6. Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ 7. Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức 8. Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc củaNgười bánNgười muaĐồng thời của cả người bán và người muaBên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kiaCâu 9. Thị trường theo marketing làTập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năngTập hợp người mua hiện tại và tiềm năngTập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năngKhông có câu nào đúngCâu 10. Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy từ thấp lên cao trong mô hình tháp nhu cầu của MaslowThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Câu 11. Ước muốn wants làNhu cầu do văn hóa, bản sắc của mỗi người tạo nênNhu cầu phù hợp với khả năng thanh toánNhu cầu do văn hóa, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toánKhông có câu nào đúngCâu 12. Yêu cầu Demands làNhu cầu do văn hóa, bản sắc của mỗi người tạo nênNhu cầu phù hợp với khả năng thanh toánNhu cầu do văn hóa, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toánKhông có câu nào đúngCâu 13. Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch 14. Khách hàng tiềm năng của một thị trường sản phẩm cụ thể là ngườiCó sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụCó khả năng thanh toánCó khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụTất cả đáp án trênCâu 15. Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô?Môi trường kinh tếMôi trường cạnh tranhMôi trường công nghệMôi trường chính trịCâu 16. Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từXây dựng kế hoạch nghiên cứuXác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứuXác định nguồn thông tinThu thập thông tinCâu 17. Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường?Xây dựng kế hoạch nghiên cứuXác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứuThu thập thông tinXử lý thông tinCâu 18. Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm?Trắc nghiệmĐiều tra phỏng vấnChuyên giaQuan sátCâu 19. Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệĐộc lậpPhụ thuộcHàng ngangĐối lậpCâu 20. Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất 21. Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện cóCó sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụCó thu nhập phù hợpCó thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụCả A, B, C đúngCâu 22. Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùngTự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trườngCó đủ khả năng thanh toánCó khả năng tiếp cận sản phẩmCả A, B và C đúngCâu 23. Chất lượng sản phẩm làNhững tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bốNhững tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đếnNhững tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thỏa mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàngKhông có câu nào đúngCâu 24. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.”ThườngKhôngThường khôngKhông thêm gìCâu 25. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua?Động cơNhận thứcLối sốngNiềm tin, thái độĐáp án đề thi môn Quản trị MarketingCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14DCâu 2DCâu 15BCâu 3ACâu 16BCâu 4ACâu 17BCâu 5DCâu 18ACâu 6ACâu 19BCâu 7BCâu 20BCâu 8DCâu 21DCâu 9DCâu 22ACâu 10CCâu 23CCâu 11ACâu 24CCâu 12CCâu 25CCâu 13B-Trên đây, VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm Marketing đề số 1. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé! Chọn hình thức trắc nghiệm 25 câu/30 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Mục tiêu của doanh nghiệp là A. Tối đa hoá lợi nhuận B. Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu C. Tối đa hoá dòng tiền thu nhập của doanh nghiệp D. Không có câu nào đúng ANYMIND360 / 1 Câu 2 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là A. Cung thường thấp hơn cầu B. Khoa học, công nghệ phát triển C. Giá thành sản phẩm cao D. Cả A và C Câu 3 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là A. Cung vượt cầu B. Khách làm chủ thị trường C. Cạnh tranh quyết liệt D. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm Câu 4 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là A. Khoa học, công nghệ phát triển B. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm C. Cạnh tranh quyết liệt D. Cả A và B ZUNIA12 Câu 5 Điều kiện hình thành quan điểm marketing là A. Cung vượt cầu B. Khách hàng làm chủ thị trường C. Cạnh tranh quyết liệt D. Tất cả đáp án trên Câu 6 Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức. A. Đúng B. Sai ADMICRO Câu 7 Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. A. Đúng B. Sai Câu 8 Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của A. Người bán B. Người mua C. Đồng thời của cả người bán và người mua D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia Câu 9 Thị trường theo marketing là A. Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng B. Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng C. Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng D. Không có câu nào đúng Câu 10 Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy từ thấp lên cao trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 11 Ước muốn wants là A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán D. Không có câu nào đúng Câu 12 Yêu cầu Demands là A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán D. Không có câu nào đúng Câu 13 Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ. A. Đúng B. Sai Câu 14 Khách hàng tiềm năng của một thị trường sản phẩm cụ thể là người A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ B. Có khả năng thanh toán C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ D. Tất cả đáp án trên Câu 15 Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô A. Môi trường kinh tế B. Môi trường cạnh tranh C. Môi trường công nghệ D. Môi trường chính trị Câu 16 Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu C. Xác định nguồn thông tin D. Thu thập thông tin Câu 17 Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu C. Thu thập thông tin D. Xử lý thông tin Câu 18 Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm A. Trắc nghiệm B. Điều tra phỏng vấn C. Chuyên gia D. Quan sát Câu 19 Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ A. Độc lập B. Phụ thuộc C. Hàng ngang D. Đối lập Câu 20 Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định. A. Đúng B. Sai Câu 21 Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ B. Có thu nhập phù hợp C. Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ D. Cả A, B, C Câu 22 Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng A. Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường B. Có đủ khả năng thanh toán C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm D. Cả A, B và C Câu 23 Chất lượng sản phẩm là A. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố B. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến C. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng D. Không có câu nào đúng Câu 24 Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.” A. Thường B. Không C. Thường không D. Không thêm gì Câu 25 Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua A. Động cơ B. Nhận thức C. Lối sống D. Niềm tin, thái độ
Kho tài kiệu về môn Quản trị Marketing giáo trình, bài giảng, trắc nghiệm và cả đề thi tham khảo. Isinhvien đã tổng hợp tất tần tật trong bài viết bên dưới. Tất cả đều FREE nên bạn cứ kéo xuống và nhấn "TẢI VỀ" nhé! Quản trị Marketing là môn học giới thiệu cho sinh viên phạm vi nghiên cứu Marketing. Phân tích môi trường kinh doanh và doanh nghiệp tầm nhìn, nhiệm vụ và mục tiêu, phân tích thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị sản phẩm hay thị trường, xác định các chiến lược Marketing – Mix; chiến lược sản phẩm, chiến lược giá; chiến lược phân phối và chiêu thị. Xây dựng chương trình tiếp thị và kiểm tra hoạt động tiếp thị. Giáo trình và bài giảng Quản trị Marketing Isinhvien đã tổng hợp rất nhiều dạng giáo trình và bài giảng môn Quản trị Marketing từ nhiều trường khác nhau trên cả nước có cả sách dịch từ bản gốc của philip kotler và sách biên soạn lại, tất cả các bản đều rõ nét và đầy đủ. Bạn có thể tải xuống tham khảo và học nhé. Giáo trình quản trị marketing Philip Kotler Type pdf; Size MB; Lượt tải 311Người dịch PTS. Vũ Trọng Hùng Hiệu đính PTS. Phan Thăng Bài dịch gồm 15 chươngTẢI VỀ Giáo trình Quản trị Marketing - ĐH Kinh tế Kỹ Thuật Công NghiệpType pdf; Size MB; Lượt tải 213Xuất bản 2019 Giáo trình gồm 11 chương TẢI VỀ Giáo trình Quản trị Marketing - ĐHCN TP. HCMType pdf; Size MB; Lượt tải 186Chủ biên Ths. Nguyễn Ngọc Long Giáo trình gồm 11 chương TẢI VỀ Giáo trình Quản trị Marketing - Ths. Nguyễn Văn ThiType pdf; Size MB; Lượt tải 142 Bài giảng Quản trị Marketing - ĐH kinh tế quốc dânType pdf; Size MB; Lượt tải 220Bộ Slide gồm 12 VỀ Bài giảng Quản trị Marketing - Khoa kế toán & Quản trị kinh doanhType pdf; Size MB; Lượt tải 165Bộ slide gồm 11 chương TẢI VỀ Slide bài giảng Quản trị Marketing - ĐH Công Nghiệp TP. HCMType pdf; Size MB; Lượt tải 139GV Cao Van Thanh Bộ slide gồm 10 chươngTẢI VỀ Slide bài giảng Quản trị Marketing - ĐH kinh tế quốc dânType pdf; Size MB; Lượt tải 147Bộ Slide gồm 4 VỀ Trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án Dưới đây là bộ tài liệu bài tập trắc nghiệm Quản trị Marketing mà Isinhvien đã sưu tầm. Tất cả đều có đáp án nên các bạn sinh viên cứ tải về và ôn luyện. Làm hết vài trăm câu dưới đây để nắm chắc kiến thức và tự tin đi thi nhé. Trắc nghiệm Quản trị Marketing theo từng chương Có đáp ánType pdf; Size MB; Lượt tải 296Gồm tổng cộng 120 câu trắc nghiệm 12 chương, mỗi chương 10 câu TẢI VỀ 100 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing Có đáp ánType pdf; Size MB; Lượt tải 221Đáp án ở trang cuối, bạn tải xuống làm thử và đối chiếu nhé!TẢI VỀ 50 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing Có đáp ánType zip; Size MB; Lượt tải 197Gồm 2 bộ đề, mỗi bộ 25 câu >> có đáp VỀ Câu hỏi ôn tập và Bài tập tình huống Quản trị Marketing có lời giảiType pdf; Size MB; Lượt tải 215 Một số đề thi Quản trị Marketing tham khảo Isinhvien gửi đến bạn một số đề thi Marketing từ các năm trước. Một số có đáp án, một số thì không, các bạn cứ tải xuống làm, xem cách thức ra đề cũng như độ khó của đề ra sao để có hướng ôn tập thêm nhé. Bộ đề thi Quản trị Marketing - ĐH kinh tế quốc dân Hà NộiType zip; Size MB; Lượt tải 193Gồm 3 đề thi >> có đáp án TẢI VỀ Đề thi Quản trị Marketing 2017 - NEUType zip; Size MB; Lượt tải 144Bạn tải về làm thử nhé! TẢI VỀ Review đề thi Quản trị Marketing 2016, 2017, 2018 - NEU Type zip; Size MB; Lượt tải 153Review rất kĩ, chi tiết, bao gồm nhiều dạng VỀ Hy vọng với bộ tài liệu hữu ích này của Isinhvien sẽ giúp bạn nắm chắc kiến thức và đạt điểm cao cho môn Quản trị Marketing. Nhớ share bài viết này đến bạn bè của bạn để họ cùng ôn tập nữa nhé. Chúc các bạn học và thi tốt!
trắc nghiệm quản trị marketing